/30

Thời gian có hạn. Hãy hết sức tập trung để chọn đáp án đúng và bấm thật nhanh nhé!

Hết giờ rồi!


Created by Kanady VN

11A1_24-25 - Quiz 3

VUI LÒNG ĐỌC KĨ TRƯỚC KHI NHẤN START ĐỂ BẮT ĐẦU LÀM BÀI!

Hãy điền họ và tên đầy đủ và chính xác.

Thời gian làm bài: 20 phút

Số câu hỏi: 30

Nhấn Next để chuyển qua câu tiếp theo.

Nhấn Prev để quay lại câu hỏi trước đó.

Nhấn See Result để xem kết quả.

Nếu chưa làm xong bài mà đã hết thời gian thì bài sẽ được tự động nộp.

CHÚC BẠN LÀM BÀI TỐT!

Hãy nhập họ và tên đầy đủ và chính xác.

1 / 30

1. Mỗi một hàng trong bảng của CSDL quan hệ còn được gọi là một ………….

2 / 30

2. Cấu trúc cơ bản của một câu truy vấn SQL là

SELECT <…(1)…>

FROM <…(2)…>

WHERE <…(3)…>

Nội dung cần điền vào chỗ trống thứ nhất (1) là:

3 / 30

3. Phát biểu nào đúng khi nói về khoá của một bảng trong CSDL quan hệ?

4 / 30

4. Trong câu truy vấn SQL, từ khoá DISTINCT dùng để quy định:

5 / 30

5. Mỗi một cột trong bảng của CSDL quan hệ còn được gọi là một ………….

6 / 30

6. Cho cơ sở dữ liệu của một siêu thị gồm các bảng sau:

  • Bảng MATHANG (MaMatHang, TenMatHang, GiaNhap, GiaBan, SoLuong) lưu danh sách các mặt hàng của siêu thị: mã mặt hàng, tên mặt hàng, giá nhập vào, giá bán ra, số lượng còn lại của siêu thị.
  • Bảng KHACHHANG (MaKhachHang, HoTen, SDT, DiaChi) lưu thông tin khách hàng: mã khách hàng, họ tên, số điện thoại, địa chỉ.
  • Bảng GIAODICH (MaGiaoDich, MaKhachHang, NgayGiaoDich, SoTien) lưu giao dịch một lần mua hàng của khách hàng: mã giao dịch, mã khách hàng, ngày giao dịch, tổng số tiền giao dịch.
  • Bảng BANHANG (MaMatHang, MaGiaoDich, SoLuong) lưu các mặt hàng đã được bán theo từng giao dịch: mã mặt hàng, mã giao dịch, số lượng.

Phát biểu sau đúng hay sai?

Câu truy vấn lấy danh sách các mặt hàng đã bán trong một giao dịch có mã giao dịch là 101:

SELECT MATHANG.TenMatHang, BANHANG.SoLuong

FROM BANHANG INNER JOIN MATHANG ON BANHANG.MaMatHang = MATHANG.MaMatHang

WHERE BANHANG.MaGiaoDich = 101

7 / 30

7. Cho hai bảng sau (đã được liên kết với nhau):

Bảng NHÂN VIÊN:

Mã NVTên NVMã phòng
NV1Lan101
NV2Lâm102
NV3Loan101
NV4Long103

 

Bảng PHÒNG BAN:

Mã phòngTên phòng
101Nhân sự
102Marketing
103Tài chính
104Giám đốc

 

Để lấy ra được danh sách tên nhân viên đang làm ở phòng Nhân sự, ta viết câu truy vấn nào là đúng?

(1)

SELECT [NHÂN VIÊN].[Tên NV]

FROM [NHÂN VIÊN] INNER JOIN [PHÒNG BAN] ON [NHÂN VIÊN].[Mã phòng] = [PHÒNG BAN].[Mã phòng]

WHERE [PHÒNG BAN].[Tên phòng] = “101”

(2) 

SELECT [NHÂN VIÊN].[Tên NV]

FROM [NHÂN VIÊN]

WHERE [PHÒNG BAN].[Tên phòng] = “Nhân sự”

(3) 

SELECT [NHÂN VIÊN].[Tên NV]

FROM [NHÂN VIÊN] INNER JOIN [PHÒNG BAN] ON [NHÂN VIÊN].[Mã phòng] = [PHÒNG BAN].[Mã phòng]

WHERE [NHÂN VIÊN].[Tên phòng] = “Nhân sự”

(4) 

SELECT [NHÂN VIÊN].[Tên NV]

FROM [NHÂN VIÊN] INNER JOIN [PHÒNG BAN] ON [NHÂN VIÊN].[Mã phòng] = [PHÒNG BAN].[Mã phòng]

WHERE [PHÒNG BAN].[Tên phòng] = “Nhân sự”

8 / 30

8. Nếu hai bảng có chung một trường và trường này là khoá của một trong hai bảng thì

9 / 30

9. Phát biểu nào đúng?

10 / 30

10. Mỗi một bảng trong CSDL quan hệ còn được gọi là một………

11 / 30

11. Cho bảng NGƯỜI ĐỌC gồm các trường: Số thẻ TV, Họ và tên, Ngày sinh, Giới tính, Địa chỉ.

Trường nào có thể được chọn làm khoá cho bảng trên?

12 / 30

12. Trong một CSDL, nếu ta đưa tất cả dữ liệu cần lưu trữ vào trong một bảng thì

13 / 30

13. Phát biểu nào SAI khi nói về ràng buộc dữ liệu trong CSDL quan hệ?

14 / 30

14. Cho bảng NGƯỜI ĐỌC gồm các trường: Số thẻ TV, Họ và tên, Ngày sinh, Giới tính, Địa chỉ.

Cho các câu truy vấn sau:

(1)

SELECT [Họ và tên], [Địa chỉ]

FROM [NGƯỜI ĐỌC]

WHERE [Họ và tên] = “Lê Nam”

 

(2)

SELECT *

FROM [NGƯỜI ĐỌC]

WHERE [Họ và tên] = “Lê Nam”

 

(3)

SELECT [Họ và tên], [Ngày sinh], [Địa chỉ]

FROM [NGƯỜI ĐỌC]

WHERE [Họ và tên] = “Lê Nam”

 

Trong các câu truy vấn trên, có mấy câu truy vấn đúng để lấy ra được thông tin của người đọc “Lê Nam”?

15 / 30

15. Để hỗ trợ việc quản lí các học sinh làm đề tài khoa học kĩ thuật, người ta xây dựng một phần mềm với cơ sở dữ liệu quan hệ gồm 4 bảng có cấu trúc như sau:

  • HOCSINH (MaHS, TenHS, NgaySinh, GioiTinh, DiaChi, SoDT) lưu thông tin về học sinh: mã học sinh, tên học sinh, ngày sinh, giới tính, địa chỉ, số điện thoại liên lạc.
  • GIAOVIEN (MaGV, TenGV, ChuyenMon, DiaChiGV) lưu thông tin về giáo viên: mã giáo viên, tên giáo viên, chuyên môn giảng dạy, địa chỉ.
  • DETAI (MaDT, TenDT, MaGV) lưu thông tin về đề tài: mã đề tài, tên đề tài, mã giáo viên hướng dẫn.
  • CHITIETDETAI (STT, MaHS, MaDT, NgayBD, NgayKT) lưu thông tin chi tiết các đề tài: số thứ tự, mã học sinh, mã đề tài, ngày bắt đầu, ngày kết thúc.

Phát biểu sau đúng hay sai?

Một học sinh có thể tham gia vào nhiều đề tài khác nhau trong bảng CHITIETDETAI.

16 / 30

16. Để kết hợp dữ liệu từ các bảng có trường chung theo cách ghép nối các bản ghi thoả mãn một điều kiện nào đó,

17 / 30

17. Truy vấn CSDL là

18 / 30

18. Cho cơ sở dữ liệu của một siêu thị gồm các bảng sau:

  • Bảng MATHANG (MaMatHang, TenMatHang, GiaNhap, GiaBan, SoLuong) lưu danh sách các mặt hàng của siêu thị: mã mặt hàng, tên mặt hàng, giá nhập vào, giá bán ra, số lượng còn lại của siêu thị.
  • Bảng KHACHHANG (MaKhachHang, HoTen, SDT, DiaChi) lưu thông tin khách hàng: mã khách hàng, họ tên, số điện thoại, địa chỉ.
  • Bảng GIAODICH (MaGiaoDich, MaKhachHang, NgayGiaoDich, SoTien) lưu giao dịch một lần mua hàng của khách hàng: mã giao dịch, mã khách hàng, ngày giao dịch, tổng số tiền giao dịch.
  • Bảng BANHANG (MaMatHang, MaGiaoDich, SoLuong) lưu các mặt hàng đã được bán theo từng giao dịch: mã mặt hàng, mã giao dịch, số lượng.

Phát biểu sau đúng hay sai?

Câu truy vấn để lấy danh sách các mặt hàng còn lại trong kho có số lượng dưới 100:

SELECT TenMatHang, SoLuong < 100

FROM MATHANG

19 / 30

19. Cho cơ sở dữ liệu của một siêu thị gồm các bảng sau:

  • Bảng MATHANG (MaMatHang, TenMatHang, GiaNhap, GiaBan, SoLuong) lưu danh sách các mặt hàng của siêu thị: mã mặt hàng, tên mặt hàng, giá nhập vào, giá bán ra, số lượng còn lại của siêu thị.
  • Bảng KHACHHANG (MaKhachHang, HoTen, SDT, DiaChi) lưu thông tin khách hàng: mã khách hàng, họ tên, số điện thoại, địa chỉ.
  • Bảng GIAODICH (MaGiaoDich, MaKhachHang, NgayGiaoDich, SoTien) lưu giao dịch một lần mua hàng của khách hàng: mã giao dịch, mã khách hàng, ngày giao dịch, tổng số tiền giao dịch.
  • Bảng BANHANG (MaMatHang, MaGiaoDich, SoLuong) lưu các mặt hàng đã được bán theo từng giao dịch: mã mặt hàng, mã giao dịch, số lượng.

Phát biểu sau đúng hay sai?

Bảng BANHANG lưu trữ thông tin về số lượng hàng tồn kho sau mỗi giao dịch.

20 / 30

20. Cấu trúc cơ bản của một câu truy vấn SQL là

SELECT <…(1)…>

FROM <…(2)…>

WHERE <…(3)…>

Nội dung cần điền vào chỗ trống thứ hai (2) là:

21 / 30

21. Truy vấn SELECT là gì?

22 / 30

22. Để máy tính có thể hiểu và thực thi được yêu cầu của người dùng CSDL,

23 / 30

23. Cấu trúc cơ bản của một câu truy vấn SQL là

SELECT <…(1)…>

FROM <…(2)…>

WHERE <…(3)…>

Nội dung cần điền vào chỗ trống thứ ba (3) là:

24 / 30

24. Cho bảng HOCSINH gồm các trường: MaHS, HoTen, NgaySinh, GioiTinh, DiaChi.

Trường nào có thể được chọn làm khoá của bảng?

25 / 30

25. Cho bảng HOCSINH như sau:

Bảng HOCSINH

Phát biểu sau đúng hay sai?

Họ và tên có thể được chọn làm khoá chính của bảng.

26 / 30

26. Cho hai bảng sau (đã được liên kết với nhau):

Bảng NHÂN VIÊN:

Mã NVTên NVMã phòng
NV1Lan101
NV2Lâm102
NV3Loan101
NV4Long103

 

Bảng PHÒNG BAN:

Mã phòngTên phòng
101Nhân sự
102Marketing
103Tài chính
104Giám đốc

 

Có mấy phát biểu đúng trong các phát biểu sau?

(1) Mã phòng có thể được chọn làm khoá chính của bảng PHÒNG BAN.

(2) Mã NV có thể được chọn làm khoá chính của bảng NHÂN VIÊN.

(3) Theo hai bảng dữ liệu hiện tại như trên, phòng Giám đốc không có nhân viên nào.

(4) Theo hai bảng dữ liệu hiện tại như trên, ta không thể viết được câu truy vấn để đếm số nhân viên của phòng Nhân sự.

27 / 30

27. Ràng buộc khoá là gì?

28 / 30

28. Để hỗ trợ việc quản lí các học sinh làm đề tài khoa học kĩ thuật, người ta xây dựng một phần mềm với cơ sở dữ liệu quan hệ gồm 4 bảng có cấu trúc như sau:

  • HOCSINH (MaHS, TenHS, NgaySinh, GioiTinh, DiaChi, SoDT) lưu thông tin về học sinh: mã học sinh, tên học sinh, ngày sinh, giới tính, địa chỉ, số điện thoại liên lạc.
  • GIAOVIEN (MaGV, TenGV, ChuyenMon, DiaChiGV) lưu thông tin về giáo viên: mã giáo viên, tên giáo viên, chuyên môn giảng dạy, địa chỉ.
  • DETAI (MaDT, TenDT, MaGV) lưu thông tin về đề tài: mã đề tài, tên đề tài, mã giáo viên hướng dẫn.
  • CHITIETDETAI (STT, MaHS, MaDT, NgayBD, NgayKT) lưu thông tin chi tiết các đề tài: số thứ tự, mã học sinh, mã đề tài, ngày bắt đầu, ngày kết thúc.

Phát biểu sau đúng hay sai?

MaGV có thể được chọn làm khóa chính của bảng GIAOVIEN.

29 / 30

29. Để hỗ trợ việc quản lí các học sinh làm đề tài khoa học kĩ thuật, người ta xây dựng một phần mềm với cơ sở dữ liệu quan hệ gồm 4 bảng có cấu trúc như sau:

  • HOCSINH (MaHS, TenHS, NgaySinh, GioiTinh, DiaChi, SoDT) lưu thông tin về học sinh: mã học sinh, tên học sinh, ngày sinh, giới tính, địa chỉ, số điện thoại liên lạc.
  • GIAOVIEN (MaGV, TenGV, ChuyenMon, DiaChiGV) lưu thông tin về giáo viên: mã giáo viên, tên giáo viên, chuyên môn giảng dạy, địa chỉ.
  • DETAI (MaDT, TenDT, MaGV) lưu thông tin về đề tài: mã đề tài, tên đề tài, mã giáo viên hướng dẫn.
  • CHITIETDETAI (STT, MaHS, MaDT, NgayBD, NgayKT) lưu thông tin chi tiết các đề tài: số thứ tự, mã học sinh, mã đề tài, ngày bắt đầu, ngày kết thúc.

Phát biểu sau đúng hay sai?

Mỗi đề tài trong bảng DETAI có thể được hướng dẫn bởi nhiều giáo viên khác nhau.

30 / 30

30. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về một bảng trong một CSDL quan hệ?

Your score is

0%