0%

Thời gian có hạn. Hãy hết sức tập trung để chọn đáp án đúng và bấm thật nhanh nhé!

Hết giờ rồi!


Created by Kanady VN

10A1_24-25 - Quiz 4

VUI LÒNG ĐỌC KĨ TRƯỚC KHI NHẤN START ĐỂ BẮT ĐẦU LÀM BÀI!

Hãy điền thông tin HỌ VÀ TÊN đầy đủ và chính xác.

Thời gian làm bài: 20 phút

Số câu hỏi: 40 (câu hỏi được chọn ngẫu nhiên từ ngân hàng câu hỏi)

Nhấn Next để chuyển qua câu tiếp theo.

Nhấn Prev để quay lại câu hỏi trước đó.

Nhấn See Result để xem kết quả bài làm.

Nếu chưa làm xong bài mà đã hết thời gian thì bài sẽ được tự động nộp và kết quả sẽ được hiển thị.

CHÚC BẠN LÀM BÀI TỐT!

Hãy nhập HỌ VÀ TÊN đầy đủ và chính xác.

1 / 40

1. Trong Python, cho s = "This is a string". Xâu con nào được tạo bởi s[0:4]?

2 / 40

2. Khởi tạo một danh sách x chứa các phần tử "a", "b", và "c" trong Python:

3 / 40

3. Trong Python, giả sử s = "Thời khoá biểu" thì len(s) bằng bao nhiêu?

4 / 40

4.

Khởi tạo một danh sách gồm 10 số nguyên từ 1 đến 10 trong Python:

5 / 40

5. Cho đoạn chương trình Python sau:

y = ‘abcae’

x1 = ‘a’

x2 = ‘d’

print(y.replace(x1,x2))

Kết quả là:

6 / 40

6. Hàm (Phương thức) y.count(x) trong Python cho biết:

7 / 40

7. Cú pháp y[:m] trong Python có nghĩa là:

8 / 40

8. Trong Python, cách khai báo danh sách nào sau đây là SAI?

9 / 40

9. Trong Python, để khởi tạo danh sách a là một danh sách rỗng, ta viết:

10 / 40

10. Trong Python, cho s = "Hello World". Phương thức s.replace("World", "Universe") trả về xâu nào?

11 / 40

11. Xâu rỗng là xâu có độ dài bằng:

12 / 40

12. Cho đoạn chương trình Python như sau:

s1 = ‘a’

s2 = ‘b’

print(s1 + s2)

Kết quả là:

13 / 40

13. Trong Python, cho đoạn chương trình sau:

a = [3, 1, 5, 2]

a.sort()

print(a)

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, danh sách a hiển thị trên màn hình là:

14 / 40

14. Trong Python, phương thức a.sort() thực hiện:

15 / 40

15. Trong Python, để biết kích thước (số phần tử) của danh sách, ta dùng hàm:

16 / 40

16. Hàm (Phương thức) y.replace(x1,x2) trong Python có nghĩa là:

17 / 40

17. Trong Python, cho s = "Python". Làm thế nào để lấy kí tự cuối cùng của s?

18 / 40

18. Cho đoạn lệnh Python sau:

s = '123456789'

a = ''

for i in s:

if int(i) % 2 == 0:

a = a + i

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của a là

19 / 40

19. Cho đoạn lệnh Python sau:

S = 'chg432ed32'

count = 0

for c in S:

if '0'<= c <='9':

count += 1

print(count)

Phát biểu sau đúng hay sai?

Dòng điều kiện if '0'<= c <='9': để kiểm tra xem c có phải là một chữ cái không.

20 / 40

20. Cho đoạn mã Python sau:

a = [1, 2, 3]

Kiểu dữ liệu của a là gì?

21 / 40

21. Cho đoạn lệnh Python sau:

S = 'chg432ed32'

count = 0

for c in S:

if '0'<= c <='9':

count += 1

print(count)

Phát biểu sau đúng hay sai?

Kết quả in ra màn hình sẽ là 5.

22 / 40

22. Phát biểu nào dưới đây là đúng?

23 / 40

23. Trong Python, cho danh sách L = [1, 2, 3]. Sau khi thực hiện L.insert(1, 4), giá trị của L là gì?

24 / 40

24. Trong Python, cho s = "Hello World". Làm thế nào để lấy kí tự "W" của s?

25 / 40

25. Trong Python, cho s = "abcabc". Phương thức s.count("a") trả về giá trị nào?

26 / 40

26. Cho đoạn lệnh Python sau:

S = '0123456789'

T = ''

for i in range(len(S)):

T = S[i]+T

print(T)

Kết quả in ra màn hình là gì?

27 / 40

27. Trong Python, cho danh sách L = ["a", "b", "c"]. Sau khi thực hiện L.pop(1), giá trị của L là gì?

28 / 40

28. Cho đoạn lệnh Python sau:

s = ''

for i in range(10):

s = s + str(i)

print(s)

Kết quả in ra màn hình là gì?

29 / 40

29. Trong Python, cho danh sách L = [1, 2, 3]. Sau khi thực hiện L.append(4), giá trị của L là gì?

30 / 40

30. Trong Python, để khởi tạo danh sách b có 5 phần tử 1, 2, 3, 4, 5 ta viết:

31 / 40

31. Hàm len() trong Python cho biết:

32 / 40

32. Trong Python, xâu kí tự được đặt trong cặp dấu:

33 / 40

33. Trong Python, cho a = [0, 2, 4, 6]. Phần tử a[1] = ?

34 / 40

34. In ra giá trị của mỗi phần tử trong danh sách x = [4, 5, 3] theo đúng thứ tự lưu trữ trong Python:

35 / 40

35. Trong Python, làm thế nào để thêm phần tử 0 vào đầu danh sách L = [1, 2, 3]?

36 / 40

36. Trong Python, cho s = "This is a string". Xâu con nào được tạo bởi s[10:]?

37 / 40

37. Cú pháp y[m:] trong Python có nghĩa là:

38 / 40

38. Trong Python, để thêm phần tử vào cuối danh sách, ta dùng hàm (phương thức):

39 / 40

39. Hàm (Phương thức) y.find(x) trong Python cho biết điều gì?

40 / 40

40. Trong Python, cho s = "This is a string". Phương thức s.find("is") trả về giá trị nào?

Your score is

The average score is 80%

0%